Octavelight một trợ thủ đắc lực cho các anh em tạo mẫu không chỉ ngành kim hoàn mà cả ngành nha khoa và xây dựng đều tin dùng em ấy. Máy theo đuổi thiết kế theo công nghệ độc đáo nhất từ trước đến giờ là...
I/ Mô tả sản phẩm:
Octavelight một trợ thủ đắc lực cho các anh em tạo mẫu không chỉ ngành kim hoàn mà cả ngành nha khoa và xây dựng đều tin dùng em ấy. Máy theo đuổi thiết kế theo công nghệ độc đáo nhất từ trước đến giờ là Platform nằm dưới . Chính nhờ công nghệ này đã làm cho tên tuổi Octavelight không chỉ được tất cả anh em thị trường ngành kim hoàn từ bắc vào nam biết đến. mà cả thị trường Đông Dương rộng lớn . Làm được đều đó là nhờ vào những lợi ích về kinh tế mà máy octavelight mang lại khách hàng
Và em octavelight 40 Micro là dòng máy được thiết kế dùng cho các đối tượng khách hàng có sản lượng mẫu không nhiều nhưng đòi hỏi về chất lượng bề mặt cao láng mịn . Em Octavelight 40 Micro rất phù hợp với các đối tượng khách hàng làm đồ soàn , đồ cao cấp chất lượng cao.
II/ Công dụng
- Tạo ra sản phẩm thực tế dựa trên ý tưởng từ file thiết kế CAD/CAM
- Tạo ra mẫu cho những vật thể có nhiều lỗ hoặc phần rỗng bên trong mà không thể làm bằng tay
- Trong sản xuất đơn chiếc: in 3D giúp giảm tới 60% chi phí.
III/ Nghành ứng dụng
- Tạo các mẫu trong nghành kim hoàn
- Máy trợ thính
- Tạo các mẫu trong nha khoa
- Tạo các mô hình trong ngành mỹ thuật
- Chế tạo các mô hình y học: các bộ phận cấy ghép thay thế xương và các công cụ trợ giúp phẫu thuật.
- Khảo cổ học: tạo lại hình dáng của sản phẩm và cuối cùng sử dụng màu sắc để làm cho vật có hình dạng giống với vật mẫu.
IV/ Ưu điểm nổi bậc
- Máy có kích thước lapfom lớn.
- Khả năng in mẫu bọng và mỏng tốt.
- Khay đựng resin không tiêu hao trong suốt thời gian dùng máy.
- Không cần lấy lapfom ra khi gở mẫu
V/ Thông số kỹ thuật
Xuất xứ | Trung Quốc |
Kích thước máy: (mm) | 580 x 410 x 820 |
Nguồn điện: ( V ) | 220 |
Trọng lượng: (kg) | 60 |
Loại máy | Octave Light R1 70µm | Octave Light R1 50µm | Octave Light R1 40µm | Octave Light R1 30µm |
Kich thước lapfom (D x R x C) | 75.6 x 134.4 x 204 | 54 x 96 x 204 | 43.2 x 76.8 x 155 | 32.4 x 57.6 x 120 |
Độ phân giải theo mặt phẳng X,Y:(µm/pixel) | 70 x 70 | 50 x 50 | 40 x 40 | 30 x 30 |
Độ phân giải theo trục Z: (µm) | 5 |
Khả năng in một lớp | Từ 25 µm đến 125 µm một lớp (Thông dụng: 25 µm một lớp đối với in nữ trang, 50 µm một lớp đối với in trong ngành nha khoa, 100 µm một lớp đối với in mẫu tốc độ cao) |
Nguồn chiếu sáng | Đèn LED UV: bước sóng 405 nm |
Động cơ quang học | Động cơquang học đèn chiếu UV với công nghệ in DLP có độ chính xác cao, phù hợp trong sản xuất công nghiệp, với độ phân giải 1920 x 1080 pixel. |
Cảm biến đo bằng lazer | Độ phân giải 3 µm, có thể đo đạc chính xác vị trí bề mặt lớp nhựa lỏng trong suốt. Do đó dòng máy R1 hoàn toàn tích hợp với các loại nhựa in 3d dạng lỏng trong suốt. |
Cơ chế in | In từ trên xuống |
Tốc độ in mẫu | Lên tới 8 mm mỗi giờ khi in ở tốc độ 25 µm/lớp Lên tới 16 mm mỗi giờ khi in ở tốc độ 50 µm/lớp Lên tới 32 mm mỗi giờ khi in ở tốc độ 100 µm/lớp Thời gian in thực tế phụ thuộc vào thông số in mà người vận hành cài đặt. |